Fisch /[flj], der; -[e]s, -e/
con cá;
die Fisch verarbeitende Industrie : ngành công nghiệp chế biến cá er ist munter wie ein Fisch im Wasser : trông nó tươi tỉnh như cá dưới nước er ist stumm wie ein Fisch : hắn câm như hến der Junge schwimmt wie ein Fisch : thằng bé bơi rất giỏi die großen Fische fressen die kleinen : cá lớn nuốt cá bé ein kalter Fisch (ugs.) : một con người lạnh lùng, người không có tình cảm ein großer/ein dicker Fisch : (khẩu ngữ, đùa) một con cá lớn (một nhân vật quan trọng) kleine Fische (ugs.) : chuyện vặt vãnh, chuyện không quan trọng
Fisch /au.ge, das/
mắt (của con) cá;
Fisch /au.ge, das/
thấu kính mắt cá;
fisch /âu.gig (Adj.)/
giông như mắt cá;
Fisch /be. häl.ter, der/
bể thả cá;
Fisch /bein, das (o. PỊ.)/
lược (răng) cá voi;
phiến sừng ở trên hàm cá voi;
Fisch /be.stand, der/
trữ lượng cá;
Fisch /brôt.chen, das/
bánh mì nhỏ cặp cá;
Fisch /ga.bel, die/
cái nĩa để ăn món cá;
Fisch /ge. richt, das/
món cá;
Fisch /ge.ruch, der/
mùi cá;
Fisch /ge. schäft, das/
cửa hàng bán cá;
Fisch /gratbin.dung, die (Weberei)/
kiểu dệt sớ vải chéo chữ chi;
Fisch /hand.lung, die/
cửa hàng bán cá (Fischgeschäft);
Fisch /rei. her, der/
con diệc xám;
Fisch /res.tau.rant, das/
nhà hàng đặc sản cá;
quán ăn chuyên bán các món cá;
Fisch /schup.pe, die/
vảy cá;