floh /[flo:]/
động từ;
Floh /[flo:], der; -[e]s, Flöhe/
con bọ chét;
con bọ chó;
con rận;
jmdm. einen Floh ins Ohr setzen (ugs.) : thì thầm to nhỏ với ai, xúi giục ai die Flöhe husten/niesen hören (ugs. spott) : nghe tiếng cỏ lớn nhanh.
Floh /[flo:], der; -[e]s, Flöhe/
(PL) (từ lóng) tiền (Geld);
keine Flöhe mehr haben : không còn tiền.