GIaube /fglaubo], der, -ns (seltener auch: Glauben)/
lòng tin;
niềm tin;
sự tin tưởng;
sự tin cậy;
den Glauben an jmdnJetw. verlieren : mất lòng tin vào ai/điều gì bei jmdm. Glauben finden : được ai tin cậy jmdn. bei od. in dem Glauben lassen, dass ... : để cho ai tin rằng... ein blinder Glaube : một lòng tin mù quáng jmdm. Glauben schen ken : đặt lòng tin vào ai im guten/in gutem Glaube : trong niềm tin chắc chắn vào tính đúng đắn (Spr.) der Glaube versetzt Berge/kann Berge versetzen : với lòng tin người ta có thề dời núi lấp biển.
GIaube /fglaubo], der, -ns (seltener auch: Glauben)/
tín ngưỡng;
niềm tin vào tôn giáo (Religion, Bekenntnis);