GIaube /fglaubo], der, -ns (seltener auch: Glauben)/
lòng tin;
niềm tin;
sự tin tưởng;
sự tin cậy;
mất lòng tin vào ai/điều gì : den Glauben an jmdnJetw. verlieren được ai tin cậy : bei jmdm. Glauben finden để cho ai tin rằng... : jmdn. bei od. in dem Glauben lassen, dass ... một lòng tin mù quáng : ein blinder Glaube đặt lòng tin vào ai : jmdm. Glauben schen ken trong niềm tin chắc chắn vào tính đúng đắn : im guten/in gutem Glaube với lòng tin người ta có thề dời núi lấp biển. : (Spr.) der Glaube versetzt Berge/kann Berge versetzen
Gewissheit /die; -, -en (PL selten)/
sự vững tin;
sự vững lòng;
sự tin tưởng;
sự tin chắc;
tối phải tìm hiểu cặn kẽ về vấn đề ấy. : ich muss mir darüber Gewissheit verschaf- fen
Traute /[’trauta], die; - (ugs.)/
sự vững tin;
sự tin tưởng;
sự quyết tâm;
sự kiên quyết;