gefallen I /vi/
thích, Ưa thích, dược lỏng; wie es Ihnen gefällt I tùy anh, tùy ý anh; sich (D) in etw. (D) gefallen I thỏa mãn chuyện gì; sich (D) etw. gefallen I lassen nhẫn nhục, cam chịu, đành chịu, cam chịu; das brauche ich mir nicht - zu lassen tôi không muôn chịu điều đó; das laß ich mir gefallen I tôi đồng ý vdi điều này; sich (D) nichts gefallen I lassen không để ai xúc phạm mình.
Gefallen I /m -s, =/
tính nhã nhặn, sự lịch thiệp, tính dễ mến, sự làm ơn, sự giúp đõ; j-m zu Gefallen I chiều theo ai; j-m einen Gefallen I tun (erweisen), j-m etw. zu Gefallen I tun làm ơn cho ai; tun Sie mir den Gefallen I! xin anh làm ơn, nhô anh làm ơn; j-m zu(m) - réden nói vói ai một cách khúm núm, nịnh, nịnh hót, xu nịnh, phỉnh nịnh, bợ đõ.