Gegensatzzu /khác với, trái với; im Gegensatz zu ihm ist sie recht klein/
ngược lại với hắn;
nàng có vóc dáng nhỏ nhắn;
Gegensatzzu /khác với, trái với; im Gegensatz zu ihm ist sie recht klein/
sự trái nghĩa;
tính chất trái ngược;
der Gegensatz von “warm” ist “kalt” : trái nghĩạ vói từ “warm” là “kalt” Gegensätze ziehen sich an : người có tính cách trái ngược nhau thường có sức thu hút nhau.
Gegensatzzu /khác với, trái với; im Gegensatz zu ihm ist sie recht klein/
sự mâu thuẫn;
sự trái ngược;
sự đô' i lập;
sự đối kháng (Widerspruch);
seine Worte Stehen in einem schroffen Gegensatz zu seinen Taten : những lời nói của hắn thể hiện sự trái ngược hoàn toàn với hành động.
Gegensatzzu /khác với, trái với; im Gegensatz zu ihm ist sie recht klein/
(Pl ) sự khác biệt ý kiến;
sự khác biệt về quan điểm;
sự khác biệt về tư tưởng (Meinungs verschiedenheiten, Differenzen);
Gegensatzzu /khác với, trái với; im Gegensatz zu ihm ist sie recht klein/
(Musik) chủ đề đôì vị (của một bản fuge);