TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grauen

rạng sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

I: mit dem ~ des Táges lúc rạng động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc bình minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tảng sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hửng sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sập tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xám đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành xám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa xám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi khiếp sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi hoảng sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi kinh hãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kiện gây khiếp sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều gây kinh hãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh khủng khiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh kinh khủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
grauen 1

xám đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trđ thành xám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa xám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

grauen

Grauen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
grauen 1

grauen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Morgen graut

trời hửng sáng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit dem [beim] Grauen des Táges

lúc rạng động, lúc bình minh, rạng sáng, tảng sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grauen /(sw. V.; hat)/

(geh ) rạng sáng; hửng sáng; sập tối (dämmern);

der Morgen graut : trời hửng sáng.

grauen /(sw. V.; hat)/

(selten) xám đi; trở thành xám; hóa xám (ergrauen);

Grauen /das; -s, -/

(o Pl ) nỗi khiếp sợ; nỗi hoảng sợ; nỗi kinh hãi;

Grauen /das; -s, -/

sự kiện gây khiếp sợ; điều gây kinh hãi; cảnh khủng khiếp; cảnh kinh khủng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grauen 1 /1 vi/

1. xám đi, trđ thành xám, hóa xám; II vi, vimp rạng sáng, hủng sáng, sáng; es graut schon tròi đã hửng sáng.

Grauen

I: mit dem [beim] Grauen des Táges lúc rạng động, lúc bình minh, rạng sáng, tảng sáng.