Việt
rạng sáng
I: mit dem ~ des Táges lúc rạng động
lúc bình minh
tảng sáng.
hửng sáng
sập tối
xám đi
trở thành xám
hóa xám
nỗi khiếp sợ
nỗi hoảng sợ
nỗi kinh hãi
sự kiện gây khiếp sợ
điều gây kinh hãi
cảnh khủng khiếp
cảnh kinh khủng
trđ thành xám
Đức
Grauen
grauen 1
der Morgen graut
trời hửng sáng.
mit dem [beim] Grauen des Táges
lúc rạng động, lúc bình minh, rạng sáng, tảng sáng.
grauen /(sw. V.; hat)/
(geh ) rạng sáng; hửng sáng; sập tối (dämmern);
der Morgen graut : trời hửng sáng.
(selten) xám đi; trở thành xám; hóa xám (ergrauen);
Grauen /das; -s, -/
(o Pl ) nỗi khiếp sợ; nỗi hoảng sợ; nỗi kinh hãi;
sự kiện gây khiếp sợ; điều gây kinh hãi; cảnh khủng khiếp; cảnh kinh khủng;
grauen 1 /1 vi/
1. xám đi, trđ thành xám, hóa xám; II vi, vimp rạng sáng, hủng sáng, sáng; es graut schon tròi đã hửng sáng.
I: mit dem [beim] Grauen des Táges lúc rạng động, lúc bình minh, rạng sáng, tảng sáng.