Hau /[hau], der; -[e]s, -e/
(Forstw veraltet) khu vực trong rừng được đốn cây;
chỗ đôn cây;
Hau /[hau], der; -[e]s, -e/
(từ lóng) cú đánh;
cú đập (Schlag, Hieb);
einen Hau [mit der Wichs bürste] haben : thần kinh không bình thường, hơi điên.
hau /tô' ghép với danh từ hình thành tính từ chỉ người hay sự vật được đề cập đến có tính cách hay vẻ ngoài giông như (ai, vật gì); ví dụ/
babyhafi (như trẻ nhỏ);
novellenhaft (như tiểu thuyết). :