Hucke /[’huko], die; -, -n (landsch.)/
giỏ đeo trên lưng;
vật mang vác trên lưng;
gánh nặng trên lưng;
jmdm. die Hucke voll hauen (ugs.) : đập ai một trận jmdm. die Hucke voll lügen (ugs.) : nói dôì ai một cách trắng trợn sich (Dativ) die Hucke voll lachen (ugs.) : cười thích thú về điều gì die Hucke voll kriegen (ugs.) : bị đánh nhừ tử sich (Dativ) die Hucke voll saufen : (tiếng lóng) nhậu say bí tỉ.