Kassemachen /(Kaufmannsspr.)/
tính toán thu chi;
Kassemachen /(Kaufmannsspr.)/
quầy thu ngân;
jmdn. zur Kasse bitten (ugs.) : đòi tiền ai, yêu cầu ai thanh toán.
Kassemachen /(Kaufmannsspr.)/
số tiền có thể sử dụng;
wir haben getrennte Kasse : chúng tôi đề tiền riêng
Kassemachen /(ugs.)/
kiếm được nhiều tiền;
[gut/schlecht] bei Kasse sein (ugs.) : [cố nhiều/ít] tiền để chi dùng ein [großes, gewaltiges, tiefes] Loch in* jmds., in die Kasse reißen (ugs.) : (ai) phải trả rất nhiều tiền.
Kassemachen /(ugs.)/
(Kaufmannsspr ) sự thanh toán bằng tiền mặt (Barzahlung);
Kassemachen /(ugs.)/
phòng thu chi;
ngân quỹ;
Kassemachen /(ugs.)/
quầy bán vé vào cửa (nhà hát, rạp chiếu phim, sân vận động );
Kassemachen /(ugs.)/
(ugs ) quỹ tiết kiệm;
ngân hàng;
nhà băng- (Sparkasse, Bank, Kreditinstitut);
Kassemachen /(ugs.)/
quỹ bảo hiểm y tế;
công ty bảo hiểm y tế (Krankenkasse);