Kippe /[’kipa], die; -, -n (ugs.)/
tàn thuốc lá;
đầu mẩu thuốc lá (Zigarettenstummel);
die Kippe quälen (ugs. scherzh.) : ráng rít vài hơi cuối.
Kippe /die; -, -n/
(Bergmannsspr ) bãi thải;
Kippe /die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Müllkippe (bãi rấc);
Kippe /die; -, -n/
(Turnen) tư thế nghiêng người giữ thăng bằng trong môn thể dục dụng cụ;
Kippe /die; -, -n/
thành ngữ này có ba nghĩa: bị nghiêng;
sắp ngã hay để xuống;
đang ở trong tình thế nguy hiểm : (c) chưa chắc chắn, chưa xác định rõ ràng. :