TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mannigfaltigkeit

đa tạp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đa dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều vẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ thú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính chất đa dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính phong phú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính nhiều vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mannigfaltigkeit

manifold

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

diversity

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

mannigfaltigkeit

Mannigfaltigkeit

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

Diversität

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Vielfalt

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Vielfältigkeit

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Vielgestaltigkeit

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

mannigfaltigkeit

variété

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

diversity

Diversität, Vielfalt, Vielfältigkeit, Vielgestaltigkeit, Mannigfaltigkeit

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Mannigfaltigkeit

variété

Mannigfaltigkeit

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mannigfaltigkeit /die; -/

tính chất đa dạng; tính phong phú; tính nhiều vẻ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mannigfaltigkeit /f =, -en/

sự, tính] đa dạng, nhiều vẻ, đủ loại, đủ thú.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mannigfaltigkeit /f/HÌNH/

[EN] manifold

[VI] đa tạp

Metzler Lexikon Philosophie

Mannigfaltigkeit

(1) Verschiedenheit, Vielheit, Vereinzeltheit. M., ein Gegenbegriff zu Einheit, ist ein in der Erkenntnistheorie seit dem 17./18. Jh. gebräuchlicher Begriff für die Vielheit und Verschiedenheit vor allem des sinnlich Gegebenen. Für Locke und Hume ist die sinnlich gegebene M. als »sensations« oder »impressions« Ausgangspunkt der Erkenntnis und verbürgt die Gewissheit des Erkannten. Die M. der Sinneseindrücke ist der Quell aller Vorstellungen. Der Verstand prozediert im Nachhinein. Für Kant ist die Synthesis (Verbindung) des Mannigfaltigen zu einer Erfahrungserkenntnis eine spontane Leistung des Verstandes. Die M. ist in den reinen Formen der Anschauung, Raum und Zeit, gegeben und wird durch die Begriffe des Verstandes (Kategorien) aktiv zu einer Vorstellung verbunden. Die transzendentale Apperzeption (das Ich-denke, das alle meine Vorstellungen begleiten können muss) verbindet alles Mannigfaltige der gegebenen Vorstellungen in einem Bewusstsein. Die spätere Wissenschaftslehre Fichtes bezeichnet es als das Wesen der Philosophie, alles Mannigfaltige zurückzuführen auf absolute Einheit. – (2) In der Mengenlehre wurde der Begriff der Menge zunächst auch mit dem Begriff der M. belegt (G. Cantor). M. ist ein mathematischer Begriff, der in der Theorie mehrdimensionaler Geometrien Verwendung findet.

CHA