TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

mokṣa

Mokṣa

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Mokṣa

(sanskrit, Erlösung). Das Aufkommen der Seelenwanderungslehre (Saṃsāra) und der Vorstellung, dass Wiedergeburt Leiden ist, zieht die Vorstellung der Erlösung vom Kreislauf der Wiedergeburten (saṃsāra-mokṣa, Śvetāśvatara-U. 6.16.) unabwendbar nach sich. Die Grundmotivation für das Streben nach Erlösung ist das Entrinnen aus dem Prozess des Wandels und der Vergänglichkeit. Erlösung wird in allen indischen Systemen als die »ultima ratio« betrachtet: im Jainismus ist M. eine der sieben Realitäten (tattva), im Buddhismus ist hierfür der Begriff Nirvāṇa eingetreten. So wie das Gekettetsein an den Geburtenkreislauf abhängig ist vom Karma und vom Nichtwissen (Avidyā) der absoluten Realität, so ist Aufhören der karmatischen Substanz und Wissen (vidyā) oder Erkenntnis (vijñāna) die Voraussetzung für die Erlösung. Erlösung kann auf diese Art und Weise schon in dieser Existenz erlangt werden (Jīvanmukta, »Lebenderlöster« im Hinduismus, Arhat, »Heiliger« im Buddhismus).

MD

LIT:

  • S. Dasgupta: A History of Indian Philosophy. Vol.I. Oxford 1922. S. 74 f
  • P. Deussen: Allgemeine Geschichte der Philosophie. Bd. I.2. Leipzig 1922. S. 305 ff
  • H. v. Glasenapp: Die Philosophie der Inder. Stuttgart 31974. S. 409 ff.