Mus /[mu:s], das, (landsch.) auch/
der;
-es, -e :
Mus /[mu:s], das, (landsch.) auch/
món ăn nghiền nhừ;
Mus /[mu:s], das, (landsch.) auch/
hoa quả nâu nhừ;
jmdn., etw. zu Mus machen/schlagen o. Ä. (ugs.) : đánh ai một trận nhừ tử, đập vật gì gãy nát.