Puls /[puls], der, -es, -e/
mạch;
der Puls wird schwächer : mạch đập càng ngày càng yếu jmdm. den Puls fühlen : bắt mạch ai er las mit fliegenden Pulsen (geh.) : ông ấy đọc trong sự xúc động mạnh jmdm. den Puls fühlen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thận trọng thăm dò ý định (quan điểm) của ai (b) tìm hiểu xem đầu óc ai có bình thường hay không. :
Puls /[puls], der, -es, -e/
sô' nhịp đập của mạch trong một phút;
wie ist der Puls? : mạch thế nào rồi?
Puls /[puls], der, -es, -e/
vị trí đo mạch đập;
jmds. Puls fassen : đặt tay xem mạch đập của ai.
Puls /[puls], der, -es, -e/
(Elektrot, Nach- richtent ) dao động;
xung;