TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

realisieren

thực hiện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài đặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lắp đặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thi hành

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thức được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

realisieren

implement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

realisieren

Realisieren

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

realisieren /[reali'zi:rơn] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) thực hiện (một kế hoạch, một dự án );

realisieren /[reali'zi:rơn] (sw. V.; hat)/

thấy rõ; hiểu rõ; nhận thức được (việc gì );

realisieren /[reali'zi:rơn] (sw. V.; hat)/

(Wirtsch ) bán (thu tiền); đổi (thành tiền);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

realisieren /vt/M_TÍNH/

[EN] implement

[VI] cài đặt, lắp đặt; thi hành, thực hiện

Metzler Lexikon Philosophie

Realisieren

(aus lat. res: Ding, Sache bzw. realis: sachlich, wesentlich), wirklich machen, verwirklichen (z.B. eine Idee); sich einer Sache, der Wirklichkeit eines Tatbestandes bewusst werden. – Im engeren erkenntnistheoretischen Zusammenhang meint R. den Übergang von der bloßen Realmeinung, von der Annahme, dass ein bestimmter Gegenstand unabhängig vom erkennenden Subjekt, d.h. an sich besteht, zur eigentlichen Erkenntnis der Realität, zur Realsetzung, d.h. zu der Feststellung, dass die Annahme des Denkens über die Realität eines Gegenstandes zutrifft. Dieser Übergang kann grundsätzlich auf dem Weg der Erfahrung oder auf dem Weg des reinen Denkens versucht werden. – Ursprünglich wohl aus der frz. Rechtssprache übernommen, gewinnt der Begriff vor allem im Deutschen Idealismus an theoretischer Bedeutung. Die Frage nach dem Wirklichkeitsgehalt der Kategorien, welche Kant durch das Ineinandergreifen von reinen Verstandesformen und den apriorischen Formen der Anschauung beantwortete, bleibt in unterschiedlichen Akzentuierungen auch für die Systementwürfe Fichtes, Schellings und Hegels maßgeblich. – Danach erscheint der Begriff vor allem in wissenschaftstheoretischen Ansätzen (Külpe, Whitehead) und in modelltheoretischen Überlegungen (Tarski). – Unabhängig davon etablierte sich in der frz. Kunstkritik des ausgehenden 19. Jh. anknüpfend an Cézannes Verständnis der »réalisation« eine Bedeutung, die die Kunstdiskussion des 20. Jh. entscheidend prägte (Rilke, Heidegger, Merleau-Ponty). R. ist hier in Abgrenzung gegen ein mimetisches Kunstkonzept als Hervorbringung, als Sichtbarmachung verstanden.

AC

LIT:

  • G. Boehm: P. Czanne. Montagne Ste. Victoire. Frankfurt 1988
  • W. Bugger: Grundprobleme metaphysischer Begriffsbildung. In: Zs. fr philosophische Forschung 4 (1950)
  • R. Jelke: Die Realisierung in Natur- und Geisteswissenschaften. In: Kantstudien 28 (1923). S. 221265
  • J. A. Petrov: Logische Probleme der Realisierungs- und Unendlichkeitsbegriffe. Berlin 1971
  • N. Rotenstreich: Practice and Realization. Den Haag 1979.