Ross /[ros], das; -es, -e u. Rösser [’rcesor]/
(PI -e) (geh ) con ngựa quý;
tuấn mã;
Ross und Reiter nennen : nói thẳng thắn, chỉ rõ danh tính auf dem hohen Ross sitzen : là người kiêu ngạo, có vẻ kiêu căng tự phụ sich aufs hohe Ross setzen : ra vẻ cao ngạo, ra vẻ ta đây quí tộc von seinem hohen Ross herunterkommen, -steigen : bỏ thái độ cao ngạo hoch zu Ross : (đùa) bằng cách cưỡi ngựa lên ngựa. :
Ross /[ros], das; -es, -e u. Rösser [’rcesor]/
(PL Rösser) (südd , östeiT , Schweiz ) con ngựa (Pferd);
Ross /[ros], das; -es, -e u. Rösser [’rcesor]/
(PI Rösser) (ugs ) đồ ngu ngô' c;
đồ đần độn (Dummkopf, Trottel);