Ross /[ros], das; -es, -e u. Rösser [’rcesor]/
(PI -e) (geh ) con ngựa quý;
tuấn mã;
nói thẳng thắn, chỉ rõ danh tính : Ross und Reiter nennen là người kiêu ngạo, có vẻ kiêu căng tự phụ : auf dem hohen Ross sitzen ra vẻ cao ngạo, ra vẻ ta đây quí tộc : sich aufs hohe Ross setzen bỏ thái độ cao ngạo : von seinem hohen Ross herunterkommen, -steigen (đùa) bằng cách cưỡi ngựa : hoch zu Ross : lên ngựa.