Schelm /[fetal], der, -[e]s, -e/
người nghịch ngợm;
đứa trẻ tinh nghịch (Schalk);
jmdm. sitzt der Schelm im Nacken/jmd. hat den Schelm im Nacken : hắn là người thích đùa.
Schelm /[fetal], der, -[e]s, -e/
(veraltet) kẻ bịp bợm (Gauner);
(Spr.) nur ein Schelm gibt mehr, als er hat : chl có kẻ bịp bợm mới cho nhiều han những gì mình có.