Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/
cái xoong;
cái nồi;
cái niêu (Kochtopf);
einen Topf Kartoffeln : một nồi khoai tây (Spr.) jeder Topf findet seinen Deckel : nồi nào úp vung nẩy wie Topf und Deckel zusam menpassen (ugs.) : rất hợp với nhau, khớp với nhau (như nồi và vung) seine Nase in alle Töpfe stecken (ugs. abwertend) : rất tò mò, chỗ nào cũng thò mũi vào jmdm. in die Töpfe gucken (ugs.) : chõ mũi vào chuyện người khác alles in einen Topf werfen (ugs.) : quơ đũa cả nắm.
Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/
cái liễn;
ein Topf voll Milch : một liễn sữa đầy.
Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/
cái thau;
cái vại;
Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/
dạng ngắn gọn của danh từ Nachttopf (cái bô);
Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/
cái chậu (trồng hoa V V );