TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cái niêu

cái xoong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái niêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái chảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
niêu

nồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Töpfe xoong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cái niêu

Topf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kochtopf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
niêu

Kochtopf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Topf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die guten ins Töpfchen,Die schlechten ins Kröpfchen."

Đậu ngon thì bỏ vào niêu,Đậu xấu thì bỏ vào diều chim ơi.

Ihr zahmen Täubchen, ihr Turteltäubchen, all ihr Vöglein unter dem Himmel, kommt und helft mir lesen, Hỡi chim câu hiền lành, hỡi chim gáy, hỡi tất cả các chim trên trời, hãy bay lại đây nhặt giúp em: fd30354fddae150b49bdfeb06d57700b

Die guten ins Töpfchen, Die schlechten ins Kröpfchen.

Đậu ngon thì bỏ vào niêu,Đậu xấu thì bỏ vào diều chim đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

alles in einen Topf werfen

vơ đũa cả nắm;

das ist nicht in seinem Topf gekocht

không phải tự nó nghĩ ra điều đó;

das ist Topf wie Dékkel

chẳng khác gì nhau, cùng một duộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Topf Kartoffeln

một nồi khoai tây

(Spr.) jeder Topf findet seinen Deckel

nồi nào úp vung nẩy

wie Topf und Deckel zusam menpassen (ugs.)

rất hợp với nhau, khớp với nhau (như nồi và vung)

seine Nase in alle Töpfe stecken (ugs. abwertend)

rất tò mò, chỗ nào cũng thò mũi vào

jmdm. in die Töpfe gucken (ugs.)

chõ mũi vào chuyện người khác

alles in einen Topf werfen (ugs.)

quơ đũa cả nắm.

das Huhn ist in den Kochtopf ge wandert

(đùa)gà đã vào nồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kochtopf /m -(e)s, -töpfe/

các] nồi, niêu, xoong, chảo;

Topf /m -(e)s,/

m -(e)s, Töpfe [cái] xoong, nồi, niêu; chõ; ♦ alles in einen Topf werfen vơ đũa cả nắm; das ist nicht in seinem Topf gekocht không phải tự nó nghĩ ra điều đó; das ist Topf wie Dékkel chẳng khác gì nhau, cùng một duộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/

cái xoong; cái nồi; cái niêu (Kochtopf);

một nồi khoai tây : einen Topf Kartoffeln nồi nào úp vung nẩy : (Spr.) jeder Topf findet seinen Deckel rất hợp với nhau, khớp với nhau (như nồi và vung) : wie Topf und Deckel zusam menpassen (ugs.) rất tò mò, chỗ nào cũng thò mũi vào : seine Nase in alle Töpfe stecken (ugs. abwertend) chõ mũi vào chuyện người khác : jmdm. in die Töpfe gucken (ugs.) quơ đũa cả nắm. : alles in einen Topf werfen (ugs.)

Kochtopf /der/

cái nồi; cái niêu; cái xoong; cái chảo;

(đùa)gà đã vào nồi. : das Huhn ist in den Kochtopf ge wandert