Việt
Töpfe xoong
nồi
niêu
Đức
Topf
alles in einen Topf werfen
vơ đũa cả nắm;
das ist nicht in seinem Topf gekocht
không phải tự nó nghĩ ra điều đó;
das ist Topf wie Dékkel
chẳng khác gì nhau, cùng một duộc.
Topf /m -(e)s,/
m -(e)s, Töpfe [cái] xoong, nồi, niêu; chõ; ♦ alles in einen Topf werfen vơ đũa cả nắm; das ist nicht in seinem Topf gekocht không phải tự nó nghĩ ra điều đó; das ist Topf wie Dékkel chẳng khác gì nhau, cùng một duộc.