TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xoong

xoong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảo

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Cái chậu

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái xoong

cái xoong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái niêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái chảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xoong

 casserole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pan

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

cái xoong

Topf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kochtopf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
xoong

Kochtopf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das folgende einfache Protokoll beschreibt die Isolierung und Quantifizierung pflanzlicher DNA aus Blattmaterial der Gartenkresse (Lepidium sativum).

Giao thức đơn giản sau đây mô tả sự cô lập và định lượng DNA thực vật từ lá cây của cải xoong (Lepidium sativum).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Topf Kartoffeln

một nồi khoai tây

(Spr.) jeder Topf findet seinen Deckel

nồi nào úp vung nẩy

wie Topf und Deckel zusam menpassen (ugs.)

rất hợp với nhau, khớp với nhau (như nồi và vung)

seine Nase in alle Töpfe stecken (ugs. abwertend)

rất tò mò, chỗ nào cũng thò mũi vào

jmdm. in die Töpfe gucken (ugs.)

chõ mũi vào chuyện người khác

alles in einen Topf werfen (ugs.)

quơ đũa cả nắm.

das Huhn ist in den Kochtopf ge wandert

(đùa)gà đã vào nồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kochtopf /m -(e)s, -töpfe/

các] nồi, niêu, xoong, chảo;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Topf /[topf], der; -[e]s, Töpfe [’toepfa]/

cái xoong; cái nồi; cái niêu (Kochtopf);

một nồi khoai tây : einen Topf Kartoffeln nồi nào úp vung nẩy : (Spr.) jeder Topf findet seinen Deckel rất hợp với nhau, khớp với nhau (như nồi và vung) : wie Topf und Deckel zusam menpassen (ugs.) rất tò mò, chỗ nào cũng thò mũi vào : seine Nase in alle Töpfe stecken (ugs. abwertend) chõ mũi vào chuyện người khác : jmdm. in die Töpfe gucken (ugs.) quơ đũa cả nắm. : alles in einen Topf werfen (ugs.)

Kochtopf /der/

cái nồi; cái niêu; cái xoong; cái chảo;

(đùa)gà đã vào nồi. : das Huhn ist in den Kochtopf ge wandert

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

pan

Cái chậu; chảo; xoong

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 casserole

xoong