TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unlertaste

lặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hụp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặn xuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân chìm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè xuấng nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chìm khuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẩn mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trốn mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến mất tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển vào hoạt động bí mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“lặn” mất không tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

unlertaste

Unlertaste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schwimmer tauchte unter

người đang bơi lặn xuống.

jmdn. untertauchen

nhấn ai xuống nước.

in der Menge untertauchen

biến mất trong đám đông.

in Südamerika untertauchen

biến mất tăm ở Nam Mỹ. 2 un.ter.tau.chen (sw. V.; hat): lặn xuống bên dưới

Robben können das Packeis untertau chen

những con hải cẩu có thể lặn xuống bên dưới khối băng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unlertaste /die; -, -n/

(ist) lặn; hụp; lặn xuồng;

der Schwimmer tauchte unter : người đang bơi lặn xuống.

Unlertaste /die; -, -n/

(hat) nhân chìm; đè xuấng nước; trấn nước;

jmdn. untertauchen : nhấn ai xuống nước.

Unlertaste /die; -, -n/

(ist) biến mất; chìm khuất; mất dạng (ver schwinden);

in der Menge untertauchen : biến mất trong đám đông.

Unlertaste /die; -, -n/

lẩn mất; trốn mất; biến mất tăm; chuyển vào hoạt động bí mật; “lặn” mất không tìm thấy;

in Südamerika untertauchen : biến mất tăm ở Nam Mỹ. 2 un.ter.tau.chen (sw. V.; hat): lặn xuống bên dưới Robben können das Packeis untertau chen : những con hải cẩu có thể lặn xuống bên dưới khối băng.