Unlertaste /die; -, -n/
(ist) lặn;
hụp;
lặn xuồng;
der Schwimmer tauchte unter : người đang bơi lặn xuống.
Unlertaste /die; -, -n/
(hat) nhân chìm;
đè xuấng nước;
trấn nước;
jmdn. untertauchen : nhấn ai xuống nước.
Unlertaste /die; -, -n/
(ist) biến mất;
chìm khuất;
mất dạng (ver schwinden);
in der Menge untertauchen : biến mất trong đám đông.
Unlertaste /die; -, -n/
lẩn mất;
trốn mất;
biến mất tăm;
chuyển vào hoạt động bí mật;
“lặn” mất không tìm thấy;
in Südamerika untertauchen : biến mất tăm ở Nam Mỹ. 2 un.ter.tau.chen (sw. V.; hat): lặn xuống bên dưới Robben können das Packeis untertau chen : những con hải cẩu có thể lặn xuống bên dưới khối băng.