TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wind

gió

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

wind

wind

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

wind

Wind

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

wind

vent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bei Wind und Wetter

trôi xắu; ~ in

mit dem Wind segeln

(nghĩa bóng) xu thòi;

gegen den Wind ségeln

1) đi ngược gió; 2) đi ngược dồng; ♦

das ist Wind in seine Ségel » nối

giáo cho giặc, vẽ đưởng cho hươu chạy;

j-m den Wind

aus

wissen, woher der Wind weht

xu thòi; -

den Mantel nach dem Wind e hängen

« xu thòi, gió chiều nậo theo chiều ây; - uon

fm Wind uórmachen

phỉnh phò [lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa] ai;

aus allen vier Wind en

từ mọi nơi, từ mọi ngả, từ mọi chỗ, từ khắp chốn, khắp mọi nơi;

in den Wind reden, Worte in den - streuen i,

nói vô ích; 2, nói bừa, nó vô trách nhiệm, nói vong mạng;

etw. in den Wind schlagen

không đếm xỉa, không thèm để ý; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wind /m -(e)s, -e/

gió; der - hat sich aufgemacht nổi gió; bei Wind und Wetter trôi xắu; Wind in den Segeln haben 1, (hàng hải) đi xuôi gió; 2, thuận lợi; mit dem Wind segeln (nghĩa bóng) xu thòi; gegen den Wind ségeln 1) đi ngược gió; 2) đi ngược dồng; ♦ das ist Wind in seine Ségel » nối giáo cho giặc, vẽ đưởng cho hươu chạy; j-m den Wind aus den Ségeln nehmen mất khả năng hoạt động, kí sinh, ăn bám (ai); wissen, woher der Wind weht xu thòi; - wissen biét, biết được, nắm tình hình; den Mantel nach dem Wind e hängen « xu thòi, gió chiều nậo theo chiều ây; - uon etw. (D) bekommen thăm, đến thăm, đi thăm, biết, hay, đưộc biết, thăm dò, tìm hiểu cận kẽ, đánh hơi; fm Wind uórmachen phỉnh phò [lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa] ai; aus allen vier Wind en từ mọi nơi, từ mọi ngả, từ mọi chỗ, từ khắp chốn, khắp mọi nơi; in den Wind reden, Worte in den - streuen i, nói vô ích; 2, nói bừa, nó vô trách nhiệm, nói vong mạng; etw. in den Wind schlagen không đếm xỉa, không thèm để ý; Wind machen khoe khoang, khoác lác, nói khoác, nói phét, nói phách, nói trạng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wind /INDUSTRY-METAL/

[DE] Wind

[EN] blast; wind

[FR] vent

Wind /ENVIR/

[DE] Wind

[EN] wind

[FR] vent

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wind /m/VT_THUỶ, VTHK/

[EN] wind

[VI] gió