Wind /m -(e)s, -e/
gió; der - hat sich aufgemacht nổi gió; bei Wind und Wetter trôi xắu; Wind in den Segeln haben 1, (hàng hải) đi xuôi gió; 2, thuận lợi; mit dem Wind segeln (nghĩa bóng) xu thòi; gegen den Wind ségeln 1) đi ngược gió; 2) đi ngược dồng; ♦ das ist Wind in seine Ségel » nối giáo cho giặc, vẽ đưởng cho hươu chạy; j-m den Wind aus den Ségeln nehmen mất khả năng hoạt động, kí sinh, ăn bám (ai); wissen, woher der Wind weht xu thòi; - wissen biét, biết được, nắm tình hình; den Mantel nach dem Wind e hängen « xu thòi, gió chiều nậo theo chiều ây; - uon etw. (D) bekommen thăm, đến thăm, đi thăm, biết, hay, đưộc biết, thăm dò, tìm hiểu cận kẽ, đánh hơi; fm Wind uórmachen phỉnh phò [lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa] ai; aus allen vier Wind en từ mọi nơi, từ mọi ngả, từ mọi chỗ, từ khắp chốn, khắp mọi nơi; in den Wind reden, Worte in den - streuen i, nói vô ích; 2, nói bừa, nó vô trách nhiệm, nói vong mạng; etw. in den Wind schlagen không đếm xỉa, không thèm để ý; Wind machen khoe khoang, khoác lác, nói khoác, nói phét, nói phách, nói trạng.