vent
vent [võ] n. m. 1. Gió. Vent du nord, du sud: Gió bắc, gió nam. La force du vent: Sức gió. Moulin à vent: Cối xay gió. — Coup de vent: Trận gió. Thdụng Trận cuồng phong, trận gió lốc, cơn gió mạnh. Bóng Passer en coup de vent: Đi như gió, luót như gió. > Y, HAI Vent frais: Gió nhẹ (tốc độ chùng 39-49 km/h). Coup de vent: Gió mạnh (tốc độ chùng 62-74 km/h). Fort coup de vent: Gió rất mạnh, (tốc độ chùng 75-88 km/h). - Bóng Contre vents et marées: Bất chấp mọi trở ngại. -Aller comme le vent, plus vite que le vent: Đi nhanh như gió, dí nhanh hon gió. -Le vent tourne: Gió đổi huóng, gió xoay chiều. Bóng Sự việc tiến triển theo chiều huớng thay dô’i. > En plein vent: Giữa gió, lộng gió, giữa trồi. -Local ouvert aux quatre vents: Chỗ trông trải. > SĂN Chien qui prend le vent: Chó đánh hoi. Avoir vent de qqch: Phong thanh việc gì, nghe dồn việc gì. Aller le nez au vent: Đi hú họa, đi không chủ định. Être dans le vent: Hợp mốt, hợp thồi trang. Observer d’où vient le vent: Quan sát xem gió từ đâu đến; xem xét, nghiên cứu tình hình để quyết định xem tình hình đó sẽ tiến triển như thế nào; lựa gió bẻ măng. -Quel bon vent vous amène?: Ngọn gió lành nào dã dưa anh tới dây? 2. THIÊN Vent solaire: Gió mặt trbi. 3. Tiếng ầm ì. Sentir le vent du boulet: Cảm thấy có tiếng ầm ì của dạn đại bác. 4. NHẠC Instruments à vent: Nhạc cụ hoi (ken, sáo). Boîte à vent d’un orgue: Hộp gió của đàn oóc. 5. Lỗithòi Hoi (trong bụng). Avoir des vents: Đầy hoi (bụng). 6. Bóng Việc, loi nói hão. Toutes ces belles promesses ne sont que du vent: Tất cả những lòi hứa dep đẽ dó chí là lòi hứa hão.