TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vent

blast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vent

Wind

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vent

vent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vent frais

Gió nhẹ

-Quel bon vent vous amène?

Ngọn gió lành nào dã dưa anh tới dây?

Sentir le vent du boulet

Cảm thấy có tiếng ầm ì của dạn đại bác.

Boîte à vent d’un orgue

Hộp gió của đàn oóc.

Avoir des vents

Đầy hoi (bụng).

Toutes ces belles promesses ne sont que du vent

Tất cả những lòi hứa dep đẽ dó chí là lòi hứa hão.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vent /INDUSTRY-METAL/

[DE] Wind

[EN] blast; wind

[FR] vent

vent /ENVIR/

[DE] Wind

[EN] wind

[FR] vent

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vent

vent [võ] n. m. 1. Gió. Vent du nord, du sud: Gió bắc, gió nam. La force du vent: Sức gió. Moulin à vent: Cối xay gió. — Coup de vent: Trận gió. Thdụng Trận cuồng phong, trận gió lốc, cơn gió mạnh. Bóng Passer en coup de vent: Đi như gió, luót như gió. > Y, HAI Vent frais: Gió nhẹ (tốc độ chùng 39-49 km/h). Coup de vent: Gió mạnh (tốc độ chùng 62-74 km/h). Fort coup de vent: Gió rất mạnh, (tốc độ chùng 75-88 km/h). - Bóng Contre vents et marées: Bất chấp mọi trở ngại. -Aller comme le vent, plus vite que le vent: Đi nhanh như gió, dí nhanh hon gió. -Le vent tourne: Gió đổi huóng, gió xoay chiều. Bóng Sự việc tiến triển theo chiều huớng thay dô’i. > En plein vent: Giữa gió, lộng gió, giữa trồi. -Local ouvert aux quatre vents: Chỗ trông trải. > SĂN Chien qui prend le vent: Chó đánh hoi. Avoir vent de qqch: Phong thanh việc gì, nghe dồn việc gì. Aller le nez au vent: Đi hú họa, đi không chủ định. Être dans le vent: Hợp mốt, hợp thồi trang. Observer d’où vient le vent: Quan sát xem gió từ đâu đến; xem xét, nghiên cứu tình hình để quyết định xem tình hình đó sẽ tiến triển như thế nào; lựa gió bẻ măng. -Quel bon vent vous amène?: Ngọn gió lành nào dã dưa anh tới dây? 2. THIÊN Vent solaire: Gió mặt trbi. 3. Tiếng ầm ì. Sentir le vent du boulet: Cảm thấy có tiếng ầm ì của dạn đại bác. 4. NHẠC Instruments à vent: Nhạc cụ hoi (ken, sáo). Boîte à vent d’un orgue: Hộp gió của đàn oóc. 5. Lỗithòi Hoi (trong bụng). Avoir des vents: Đầy hoi (bụng). 6. Bóng Việc, loi nói hão. Toutes ces belles promesses ne sont que du vent: Tất cả những lòi hứa dep đẽ dó chí là lòi hứa hão.