abhetzen /(sw. V.; hat)/
(ngựa, chó, thú rừng) quần thảo;
làm cho mệt nhừ;
er hat die Pferde abgehetzt : hắn đã quần thảo những con ngựa đến kiệt sức.
abhetzen /(sw. V.; hat)/
vội vã;
vội vàng;
hấp tấp (cho tới khi kiệt sức, cho tới lúc mệt nhừ);
ich habe mich so abgehetzt, um den Zug noch zu erreichen : tôi đã chạy trối chết để kịp lèn tàu.