abklatschen /(sw. V.; hat)/
vỗ tay mời ai cùng nhảy với mình;
ich habe das Mädchen abgeklatscht : tôi vừa vỗ tay mời cô gái cùng nhảy.
abklatschen /(sw. V.; hat)/
(Theater, Film u Ä ) vỗ tay ra hiệu (ai) dừng lại;
der Regisseur musste mehrmals abklatschen : đạo diễn phải vỗ tay nhiều lần bảo dừng lại.
abklatschen /(sw. V.; hat)/
(Ballspiele) dùng bàn tay chắn bóng hoặc đánh bóng lại;
abklatschen /(sw. V.; hat)/
(Sport) đưa tay lên vỗ hai bàn tay của bạn đồng đội (để cổ vũ khi thi đấu, khi ghi bàn thắng hay được thay vào sân);
abklatschen /(sw. V.; hat)/
(Med ) dùng khăn ướt vỗ nhẹ lưng một bệnh nhân;
abklatschen /(sw. V.; hat)/
(Kunstwiss ) mô phỏng;
làm theo hình mẫu (nachbilden);
abklatschen /(sw. V.; hat)/
(abwertend) cóp py (kopieren);