TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

absetzbar

thay đổi được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bién đổi được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được ưa chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được nhiều ngưòi mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể lấy lại được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể được hoàn lại khoản thuế thu nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bán được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bị sa thải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bị cách chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bị phế truất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

absetzbar

absetzbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leicht absetzbare Ware

hàng dễ bán.

der Papst ist nicht absetzbar

Đức Giáo Hoàng không thể bị phế truất. :

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absetzbar /(Adj.)/

có thể lấy lại được; có thể được hoàn lại khoản thuế thu nhập;

absetzbar /(Adj.)/

có thể bán được (verkäuflich);

leicht absetzbare Ware : hàng dễ bán.

absetzbar /(Adj.)/

có thể bị sa thải; có thể bị cách chức; có thể bị phế truất;

der Papst ist nicht absetzbar : Đức Giáo Hoàng không thể bị phế truất. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

absetzbar /a/

1. thay đổi được, bién đổi được; 2. (về hàng hóa) được ưa chuộng, được nhiều ngưòi mua, bán chạy; 3. (kỹ thuật) tháo được.