TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

am meisten

am meisten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mehr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plus

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

am meisten

plus

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Metall-Weichstoff-Zylinderkopfdichtungen, sie werden am meisten verwendet.

Đệm kín đầu xi lanh bằng kim loại và vật liệu mềm (được sử dụng nhiều nhất).

Strichmaßstäbe (Bild 1) sind die am meisten ver­ wendeten Maßverkörperungen.

Thước vạch (Hình 1) là thước mẫu chuẩn thường được sử dụng nhất.

Vierventiler (Bild 3) sind die am meisten gebauten Motoren in Mehrventiltechnik.

Bốn xú páp (Hình 3). Được sử dụng thường xuyên nhất trong động cơ với kỹ thuật nhiều xú páp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Werkzeuge sind die am meisten verwendeten Bauformen.

Đây là loại khuôn được sử dụng phổ biến nhất.

Der Einschneckenextruder ist der am meisten eingesetzte Extrudertyp.

Máy đùn trục vít đơn là loại được sử dụng nhiều nhất với cấu tạo thiết kế đơn giản.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

am meisten,mehr,plus

plus

am meisten, mehr, plus