TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plus

plus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plus

am meisten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mehr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plus

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

plus

plus

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plus je le connais, plus je l’apprécie

Tôi càng hiếu nó thì càng quý nó.

Il est paresseux et, de plus, menteur

Nó luòi, và hon nữa, lại hay nói dối.

Vous n’en voulez pas? Moi non plus

Anh không giận chứ? Tôi cũng thế (cũng không giận).

Il a 30 ans au plus

Nó nhiều lắm là 30 tuổi.

Un homme des plus loyaux

Một nguòi hết sức trung thực.

Partons sans plus attendre

Chúng mình cứ di chang chờ thêm nữa.

Le plus que je puisse faire

Mức tối da mà tôi có thể làm.

Un plus

Một dấu cộng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plus

plus

am meisten, mehr, plus

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plus /IT-TECH/

[DE]

[EN] plus

[FR] plus

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plus

plus [ply, plys, plyz] adv., n. và conj. A. adv. 1. Hon. Il est plus vieux que moi: Õng ta già hon tôi. Aller plus loin: Đi xa hon. Pas un mot de plus: Không thêm một lòi nào nữa. -Plus... plus, plus... moins: Càng... thì càng hon, càng... thì càng kém. Plus je le connais, plus je l’apprécie: Tôi càng hiếu nó thì càng quý nó. t> Loc. adv. Thân De plus: Hơn nữa, hơn thế nữa, ngoài ra. Il est paresseux et, de plus, menteur: Nó luòi, và hon nữa, lại hay nói dối. Đồng en outre, qui plus est. -De plus en plus: Càng ngày càng. -D’autant plus que: Càng hon thê VÌ. Il est d’autant plus à craindre qu’il est puissant: Nó càng đáng sơ hon vì nó có thế lục. -Plus ou moins: ít nhiều, không nhiều thì ít, gần như. Des vêtements plus ou moins propres: Các bộ áo quần tuong đối sạch. -Ni plus ni moins: Không hơn, không kém. C’est une trahison, ni plus ni moins: Đ6 là một sự phản bôi không hon không kém. -Tant et plus: Nhiều, dồi dào. -Sans plus: Và chỉ có thế. Il a été aimable sans plus: Nó dã từng dáng mến, và chỉ thế thôi; -Non plus: Cũng không. Vous n’en voulez pas? Moi non plus: Anh không giận chứ? Tôi cũng thế (cũng không giận). 2. La plus belle de toutes: Cái đẹp nhất trong tất cả. Au plus: Tối đa, cao nhất: Il a 30 ans au plus: Nó nhiều lắm là 30 tuổi. Đóng tout au plus. > Des plus: Rất, hết sức, cực kỳ. Un homme des plus loyaux: Một nguòi hết sức trung thực. II. Ne... plus: Thôi đừng, thôi không, chẳng cồn. N’y pense plus: Thôi dừng nghĩ đến điều đó nữa. Il n’est plus malade: Nó không còn bệnh nữa. Je n’en ai plus: Tôi không có cái dó nữa. t> Sans plus. Không thêm nữa, không lâu hơn nữa. Partons sans plus attendre: Chúng mình cứ di chang chờ thêm nữa. B. n. m. 1. Le plus: Sô nhiều nhất, múc tối đa. Le plus que je puisse faire: Mức tối da mà tôi có thể làm. 2. Dâu cộng (+). Un plus: Một dấu cộng. c. conj. Và, thêm, cộng. 4 plus 2 égale 6: 4 cộng 2 thành 6. 2 plus 11: 2 công vói 11. -Il a mangé sa part plus la mienne: Nó dã ăn suất của nó cộng vói suất của tôi.