plus
plus [ply, plys, plyz] adv., n. và conj. A. adv. 1. Hon. Il est plus vieux que moi: Õng ta già hon tôi. Aller plus loin: Đi xa hon. Pas un mot de plus: Không thêm một lòi nào nữa. -Plus... plus, plus... moins: Càng... thì càng hon, càng... thì càng kém. Plus je le connais, plus je l’apprécie: Tôi càng hiếu nó thì càng quý nó. t> Loc. adv. Thân De plus: Hơn nữa, hơn thế nữa, ngoài ra. Il est paresseux et, de plus, menteur: Nó luòi, và hon nữa, lại hay nói dối. Đồng en outre, qui plus est. -De plus en plus: Càng ngày càng. -D’autant plus que: Càng hon thê VÌ. Il est d’autant plus à craindre qu’il est puissant: Nó càng đáng sơ hon vì nó có thế lục. -Plus ou moins: ít nhiều, không nhiều thì ít, gần như. Des vêtements plus ou moins propres: Các bộ áo quần tuong đối sạch. -Ni plus ni moins: Không hơn, không kém. C’est une trahison, ni plus ni moins: Đ6 là một sự phản bôi không hon không kém. -Tant et plus: Nhiều, dồi dào. -Sans plus: Và chỉ có thế. Il a été aimable sans plus: Nó dã từng dáng mến, và chỉ thế thôi; -Non plus: Cũng không. Vous n’en voulez pas? Moi non plus: Anh không giận chứ? Tôi cũng thế (cũng không giận). 2. La plus belle de toutes: Cái đẹp nhất trong tất cả. Au plus: Tối đa, cao nhất: Il a 30 ans au plus: Nó nhiều lắm là 30 tuổi. Đóng tout au plus. > Des plus: Rất, hết sức, cực kỳ. Un homme des plus loyaux: Một nguòi hết sức trung thực. II. Ne... plus: Thôi đừng, thôi không, chẳng cồn. N’y pense plus: Thôi dừng nghĩ đến điều đó nữa. Il n’est plus malade: Nó không còn bệnh nữa. Je n’en ai plus: Tôi không có cái dó nữa. t> Sans plus. Không thêm nữa, không lâu hơn nữa. Partons sans plus attendre: Chúng mình cứ di chang chờ thêm nữa. B. n. m. 1. Le plus: Sô nhiều nhất, múc tối đa. Le plus que je puisse faire: Mức tối da mà tôi có thể làm. 2. Dâu cộng (+). Un plus: Một dấu cộng. c. conj. Và, thêm, cộng. 4 plus 2 égale 6: 4 cộng 2 thành 6. 2 plus 11: 2 công vói 11. -Il a mangé sa part plus la mienne: Nó dã ăn suất của nó cộng vói suất của tôi.