plus /[plus] (Konj.) (Math.)/
(Zeichen: +) cộng;
fünf plus drei [ist] gleich acht : năm cộng ba bằng tám Abweichungen von maximal plus/minus 5 % (ugs.) : mức độ sai lệch cho phép tối đa là cộng I trừ 5%.
plus /(Präp. mit Gen.) (bes. Kaufmannsspr.) thêm vào, cộng thêm; der Betrag plus der Zinsen/
sổ tiền cộng thèm lãi suất 3 plus (Adv );
plus /(Präp. mit Gen.) (bes. Kaufmannsspr.) thêm vào, cộng thêm; der Betrag plus der Zinsen/
(Math ) (Zeichen: +) cộng;
dương;
lớn hơn không;
die Temperatur beträgt plus fünf Grad/fünf Grad plus : nhiệt độ là năm độ dương.
plus /(Präp. mit Gen.) (bes. Kaufmannsspr.) thêm vào, cộng thêm; der Betrag plus der Zinsen/
(Elekưot ) (Zeichen: +) dương;
der Strom fließt von plus nach minus : dòng điện đi từ (cực) dương sang (cực) âm.
Plus /das; -/
số dư;
sô' thừa;
sô' thặng dư (Mehrbetrag, Überschuss);
Plus /das; -/
điểm mạnh;
ưu thế;
lợi thê' (Vorteil, Vorzug, Positìvum) điểm cộng;
sự đánh giá tốt;
sự đánh giá tích cực;