TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số trường

cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số trường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

số trường

Plus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Enzymreaktionen sind Gleichgewichtsreaktionen, in einigen Fällen werden aber Hin- und Rückreaktion von verschiedenen Enzymen katalysiert.

Phản ứng enzyme là phản ứng cân bằng, nhưng trong một số trường hợp xuất hiện phản ứng thuận nghịch của các enzyme khác nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Mehrzahl der Fälle werden die Formmassen jedoch vor Ort gemischt.

Tuy nhiên trong đa số trường hợp, các khối nguyên liệu được trộn tại chỗ.

In bestimmten Fällen finden auch Bleioxid, Magnesiumoxid und Amine Anwendung.

Trong một số trường hợp nhất định, oxid chì, oxid magnesi và amin cũng được sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nur in Ausnahmefällen wird die Einspritzung des Kraftstoffs ausgeblendet.

ECU chỉ cắt phun nhiên liệu trong một số trường hợp đặc biệt.

Das Druckregelventil ist meist am Rail, bei einzelnen Fahrzeugherstellern auch direkt an der Pumpe eingebaut.

Phần lớn van điều áp được gắn ở ống phân phối, một số trường hợp được gắn trực tiếp tại bơm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Plus /n =, =/

1. (toán) cộng, dấu công, dương; 2. chỗ mạnh, ưu điểm, chỗ hơn, ưu thế, lợi thé, số trường; 3. (kinh tế) [phần, số] thừa, dư.