amen /['a:men, a:mon] (Adv.)/
a men;
xin được như nguyện;
chính;
qụả thế;
thật vậy;
mong thay;
Amen /das; -s, - (PI. selten)/
tiếng “a men”;
das ist so sicher wie das Amen in der Kirche : điều ấy hoàn chắc chắn sein Amen [zu etw.] geben : đồng ý với điều gì, tán thành điều gì zu allem Ja und Amen /(auch : ) ja und amen sagen (ugs.): đồng ý với mọi việc, là người ba phải.
amen /die. ren [amendúron] (sw. V.; hat)/
sửa dổi;
bổ sung (một văn bản, một đạo luật);