TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

andersherum

ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo hưóng khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo hướng khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo hướng ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở hướng khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở hướng ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ hưứng khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ hướng ngược lặi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tính luyến ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

andersherum

andersherum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. andersherum stellen

đặt một vật gì theo hướng ngược lại.

der Kühlschrank steht jetzt andersherum

bây giờ cái tủ lạnh đang đứng ở hướng ngược lại.

jetzt versucht er, andersherum an das Kabel zu kommen

bây giờ, hắn đang tìm cách đến chỗ sợi dây cáp theo hướng ngược lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andersherum /(Adv.)/

theo hướng khác; theo hướng ngược lại;

etw. andersherum stellen : đặt một vật gì theo hướng ngược lại.

andersherum /(Adv.)/

ở hướng khác; ở hướng ngược lại;

der Kühlschrank steht jetzt andersherum : bây giờ cái tủ lạnh đang đứng ở hướng ngược lại.

andersherum /(Adv.)/

từ hưứng khác; từ hướng ngược lặi;

jetzt versucht er, andersherum an das Kabel zu kommen : bây giờ, hắn đang tìm cách đến chỗ sợi dây cáp theo hướng ngược lại.

andersherum /(Adv.)/

(ugs verhüll ) đồng tính luyến ái (homosexuell);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

andersherum /I a/

ngược lại, theo hưóng khác, chiều khác; II a kì quặc, quái gỏ, đông tính luyến ái; -