Việt
điều chỉnh
làm khớp
làm thích ứng
Anh
adapted
adjusted
aligned
matched
Đức
angepasst
Pháp
ajusté
Die räumliche Anordnung der Ständerspulen wird diesem angepasst.
Các cuộn dây pha trên stator được sắp xếp phù hợp với các cực.
Sie muss dem Kunststoff angepasst sein.
Nó phải thích nghi với loại chất dẻo sử dụng.
Die Elektroden werden der Schweißaufgabe angepasst.
Các điện cực được chỉnh thích hợp với nhiệm vụ hàn.
Deren Abzugsgeschwindigkeit ist der Förderleistung des Extruders angepasst.
Tốc độ kéo được điều chỉnh phù hợp với công suất vận chuyển của máy đùn.
Daher müssen die Lehrenformen dem jeweiligen Verwendungszweck angepasst werden.
Vì thế dạng dưỡng kiểm phải phù hợp với mỗi mục đích ứng dụng.
angepaßt /adj/V_LÝ/
[EN] matched
[VI] (được) làm khớp, làm thích ứng
[DE] angepasst
[EN] adapted, adjusted, aligned
[FR] ajusté
[VI] điều chỉnh