TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angepasst

điều chỉnh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
angepaßt

làm khớp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm thích ứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

angepasst

adapted

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

adjusted

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

aligned

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
angepaßt

matched

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

angepasst

angepasst

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

angepasst

ajusté

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die räumliche Anordnung der Ständerspulen wird diesem angepasst.

Các cuộn dây pha trên stator được sắp xếp phù hợp với các cực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie muss dem Kunststoff angepasst sein.

Nó phải thích nghi với loại chất dẻo sử dụng.

Die Elektroden werden der Schweißaufgabe angepasst.

Các điện cực được chỉnh thích hợp với nhiệm vụ hàn.

Deren Abzugsgeschwindigkeit ist der Förderleistung des Extruders angepasst.

Tốc độ kéo được điều chỉnh phù hợp với công suất vận chuyển của máy đùn.

Daher müssen die Lehrenformen dem jeweiligen Verwendungszweck angepasst werden.

Vì thế dạng dưỡng kiểm phải phù hợp với mỗi mục đích ứng dụng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

angepaßt /adj/V_LÝ/

[EN] matched

[VI] (được) làm khớp, làm thích ứng

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

angepasst

[DE] angepasst

[EN] adapted, adjusted, aligned

[FR] ajusté

[VI] điều chỉnh