Việt
ghì
ép chặt
siét chặt.
ép
siết
áp chặt
Đức
anpressen
Scheibe mit Saughebern in Fahrzeugrahmen einsetzen, ausrichten und anpressen.
Đặt kính lên trên khung sườn xe với thiết bị nâng hút, chỉnh và ép mạnh.
Die Abdichtung der Welle erfolgt durch Anpressen der Dichtlippe an die Wellenoberfläche.
Các trục được bít kín do việc ép mép đệm kín lên bề mặt trục.
Hebel zum Anpressen der Düse
Cần ép đầu phun
Fügen durch Zusammensetzen - Ein- und Anpressen
Ghép nối bằng lắp ráp - ép vào và ép sát
Bei Kontaktklebstoffen reicht ein einmaliges Anpressen nach der Ablüftzeit.
Đối với chất dán tiếp xúc thì chỉ cần nén một lần duy nhất sau thời gian bốc hơi là đủ.
er presste das Ohr an die Tür an und horchte
nó áp tai vào cửa và lắng nghe. I
anpressen /(sw. V.; hat)/
ghì; ép; siết; áp chặt [an + Akk : vào ];
er presste das Ohr an die Tür an und horchte : nó áp tai vào cửa và lắng nghe. I
anpressen /vt/
ghì, ép chặt, siét chặt.