TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anpressen

ghì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siét chặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anpressen

anpressen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheibe mit Saughebern in Fahrzeugrahmen einsetzen, ausrichten und anpressen.

Đặt kính lên trên khung sườn xe với thiết bị nâng hút, chỉnh và ép mạnh.

Die Abdichtung der Welle erfolgt durch Anpressen der Dichtlippe an die Wellenoberfläche.

Các trục được bít kín do việc ép mép đệm kín lên bề mặt trục.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hebel zum Anpressen der Düse

Cần ép đầu phun

Fügen durch Zusammensetzen - Ein- und Anpressen

Ghép nối bằng lắp ráp - ép vào và ép sát

Bei Kontaktklebstoffen reicht ein einmaliges Anpressen nach der Ablüftzeit.

Đối với chất dán tiếp xúc thì chỉ cần nén một lần duy nhất sau thời gian bốc hơi là đủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er presste das Ohr an die Tür an und horchte

nó áp tai vào cửa và lắng nghe. I

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpressen /(sw. V.; hat)/

ghì; ép; siết; áp chặt [an + Akk : vào ];

er presste das Ohr an die Tür an und horchte : nó áp tai vào cửa và lắng nghe. I

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anpressen /vt/

ghì, ép chặt, siét chặt.