anreiten /(st. V.)/
(ist; thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) cưỡi ngựa tiến đến;
da kommen die Ersten angeritten : những người đì đầu đang phi ngựa đến kia rồi.
anreiten /(st. V.)/
(hat) ' cưỡi ngựa hướng đến một mục tiêu;
jedes Hindernis energisch anreiten : hăng hái phi ngựa vượt qua từng chướng ngại vật.
anreiten /(st. V.)/
(ist) (Milit ) phi ngựa tiến công;
tấn công trên lưng ngựa (reitend kämpfen);
die Schwadron reitet gegen den Feind an : tiểu đoàn kỵ binh đang phi ngựa tiến công quân thù.
anreiten /(st. V.)/
(ist) bắt đầu phóng ngựa đi (losreiten);
er ist gerade angeritten : ông ấy vừa mới phóng ngựa đi.
anreiten /(st. V.)/
(ist) (hat) khai mạc;
mở đầu mùa đua ngựa;
anreiten /(st. V.)/
(hat) thuần dưỡng;
huấn luyện;
một con ngựa;
er hat das Pferd gut angeritten : ông ta đã huấn luyện con ngựa khá tốt.