Việt
thay vì
thay thế cho
dại diện cho
Đức
anstelle
Anstelle von Gleitlagern können Wälzlager verwendet werden.
Có thể sử dụng ổ lăn thay cho ổ trượt.
Das Prüfgerät wird anstelle des Verschlussdeckels aufgeschraubt.
Thiết bị đo được vặn lên bộ tản nhiệt thay nắp đậy.
Anstelle des Radzylinders tritt dann ein seilzugbetätigtes Spreizschloss.
Xi lanh phanh bánh xe có thể được thay thế bằng một khóa xòe được kéo bằng dây cáp.
Anstelle eines Metalls kann auch Kohle ver wendet werden.
Than (carbon) cũng có thể được sử dụng làm điện cực thay cho một kim loại.
Anstelle des Relais kann auch ein Transistor verwendet werden.
Rơle có thể được thay thế bằng transistor.
anstelle seines Bruders
đại diện cho người anh của mình. 2
anstelle /(auch: an Stelle) (Präp. mit Gen.)/
thay vì; thay thế cho; dại diện cho (statt, stellvertretend für);
anstelle seines Bruders : đại diện cho người anh của mình. 2