Việt
thổi lên
thổi phông
thô
táng vọt lên
Anh
ballooning
Đức
Aufblähen
Pháp
gonflement
Durch den niedrigen Siedepunkt erfolgt ein frühzeitiges Aufblähen, dadurch können gleichmäßige, niedrige Dichten erzielt werden.
Do các chất này có điểm sôi thấp nên sự tạo bọt xảy ra sớm, qua đó có thể đạt được tỷ trọng thấp và đều.
Die Kühlzeit sollte so bemessen sein, dass nach dem Entformen kein Aufblähen des Teiles möglich ist.
Thời gian làm nguội được tính toán để không làm phình sản phẩm sau khi tháo khuôn.
Bei zu früher Entlastung führen die Abspaltprodukte wie Wasser, Ammoniak etc., die bei der Aushärtung entstehen zum „Aufblähen" der Formteile und dadurch zu einer Beeinträchtigung der Maßgenauigkeit und Härte der Formteile.
Khi giảm tải quá sớm, một số chất phát sinh trong quá trình hóa cứng như hơi nước, khí amoniac v.v... Sẽ làm chi tiết nổi phồng và gây ảnh hưởng xấu đến độ chính xác kích thước cũng nhưđộ cứng của chi tiết.
aufblähen /vt/
1. thổi lên, thổi phông, thô; căng; (nghĩa bóng) thổi phông, cường điệu, phóng đại, nói ngoa; 2. táng vọt lên (giá);
Aufblähen /ENERGY-ELEC/
[DE] Aufblähen (" ballooning" )
[EN] ballooning (" sausage" or " carrot" )
[FR] gonflement (" saucisse" ou " carotte" )