aufblenden /(sw. V.; hat)/
bật đèn pha;
bật sáng;
die Scheinwerfer blendeten plötzlich auf : các đền pha bật sáng đột ngột.
aufblenden /(sw. V.; hat)/
(Verkehrsw ) chuyển chiếu sáng từ đèn pha sang đèn cốt;
aufblenden /(sw. V.; hat)/
(Fot ) mở khẩu độ để điều chỉnh tăng ánh sáng;
aufblenden /(sw. V.; hat)/
(Film) bắt đầu quay (một cảnh);
aufblenden /(sw. V.; hat)/
(Film) (phim, một đoạn phim) bắt đầu được chiếu;
hiện lên trên màri ảnh;
eine Szene aus dem alten Film blendete auf : một cảnh trong bộ phim cũ bắt đầu hiện trên màn ảnh.