TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu quay

bắt đầu quay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi quay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt đầu quay

aufblenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch dreht sich der Anlasser und der Motor startet.

Qua đó thiết bị khởi động bắt đầu quay và kéo động cơ nổ vận hành.

Der Starter erhält über die Einzugswicklung einen verminderten Strom, wodurch er langsam dreht.

Nhờ dòng điện nhỏ đi qua cuộn hút, động cơ khởi động bắt đầu quay chậm.

Bei Beginn der Drehbewegung sind Zapfen und Lagerschale noch nicht vollständig getrennt (Mischreibung).

Khi bắt đầu quay, cổ trục và vành lót ổ trục chưa được ngăn cách hoàn toàn (ma sát hỗn hợp).

Das Turbinenrad beginnt sich zu drehen, wenn das Drehmoment am Turbinenrad größer ist als das Widerstandsmoment an der Getriebeantriebswelle.

Bánh tua bin bắt đầu quay khi momen trên bánh tua bin lớn hơn momen cản trên trục sơ cấp hộp số.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jetzt setzt sie zu einer Pirouette an.

Nàng bắt đầu quay tròn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anfang des Jahres wird der Film angedreht

bộ phim sẽ được khởi quay vào đầu năm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufblenden /(sw. V.; hat)/

(Film) bắt đầu quay (một cảnh);

andrehen /(sw. V.; hat)/

(Film) bắt đầu quay; khởi quay (một bộ phim);

bộ phim sẽ được khởi quay vào đầu năm. : Anfang des Jahres wird der Film angedreht