ausfiippen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
mất tinh thần;
không bình tĩnh;
không tự chủ được (durchdrehen);
er flippt bei jeder ungewöhnlichen Belastung aus : mỗi khi chịu áp lực khác thường thì anh ta lại mắt tự chủ.
ausfiippen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
ngây ngất vì phấn khởi;
vui mừng (begeistert sein);
über seinen Erfolg war er total ausgeflippt : anh ta ngây ngất vui mừng vỉ sự thành công của minh.