TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausfliegen

bay đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt cánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành cuộc tham quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trở nên cứng cáp và bay rời khỏi tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di tản bằng máy bay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chở bằng mấy bay khỏi khu vực nguy hiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay ra khỏi một không phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chở bằng máy bay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausfliegen

ausfliegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die beiden Störche sind ausgeflogen, um Futter zu suchen

hai con cò đã bay đi kiểm mồi.

die jungen Vögel fliegen bald aus

những con chim nhỏ sắp rời khỏi tổ.

die unbekannten Flugzeuge sind wieder ausgeflogen

những chiếc máy bay lạ đã bay đi rồi.

man hatte Frauen und Kinder ausgeflogen

người ta đã dùng máy bay di tản phụ nữ và trẻ em .

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfliegen /(st V .)/

(ist) (chim, côn trùng) bay đi (hinausfliegen);

die beiden Störche sind ausgeflogen, um Futter zu suchen : hai con cò đã bay đi kiểm mồi.

ausfliegen /(st V .)/

(ist) (chim non) trở nên cứng cáp và bay rời khỏi tổ;

die jungen Vögel fliegen bald aus : những con chim nhỏ sắp rời khỏi tổ.

ausfliegen /(st V .)/

(ist) di tản bằng máy bay; chở bằng mấy bay khỏi khu vực nguy hiểm;

ausfliegen /(st V .)/

(ist) (máy bay) bay ra khỏi một không phận;

die unbekannten Flugzeuge sind wieder ausgeflogen : những chiếc máy bay lạ đã bay đi rồi.

ausfliegen /(st V .)/

(hat) chở bằng máy bay;

man hatte Frauen und Kinder ausgeflogen : người ta đã dùng máy bay di tản phụ nữ và trẻ em .

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausfliegen /I vi (/

1. bay ra, bay đi, cắt cánh, bắn lên; vút dí; 2. hoàn thành cuộc tham quan [dạo chơi]; II vt chỏ bằng máy bay.