ausfliegen /(st V .)/
(ist) (chim, côn trùng) bay đi (hinausfliegen);
die beiden Störche sind ausgeflogen, um Futter zu suchen : hai con cò đã bay đi kiểm mồi.
ausfliegen /(st V .)/
(ist) (chim non) trở nên cứng cáp và bay rời khỏi tổ;
die jungen Vögel fliegen bald aus : những con chim nhỏ sắp rời khỏi tổ.
ausfliegen /(st V .)/
(ist) di tản bằng máy bay;
chở bằng mấy bay khỏi khu vực nguy hiểm;
ausfliegen /(st V .)/
(ist) (máy bay) bay ra khỏi một không phận;
die unbekannten Flugzeuge sind wieder ausgeflogen : những chiếc máy bay lạ đã bay đi rồi.
ausfliegen /(st V .)/
(hat) chở bằng máy bay;
man hatte Frauen und Kinder ausgeflogen : người ta đã dùng máy bay di tản phụ nữ và trẻ em .