ausgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
trượt ngã (ausrutschen);
meine Füße glitten auf den feuchten Blättern aus : hai chân tôi trượt trên đống những lá ẩm.
ausgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
tuột ra;
sút khỏi;
rơi khỏi (wegrutschen);
das Messer war ihm ausgeglitten : con dao đã tuột khỏi tay hắn.
ausgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/
trượt cho đến khi dừng lại hẳn;
in einer Bucht ließ er das Boot ausgleiten : ông ta thả cho chiếc thuyền trượt nhẹ trong vũng biển (tới cho đến khi nó dừng lại).