ausknobeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đổ xúc xac (xí ngầu) để quyết định (auswürfeln);
wir knobelten .aus, wer die Sache bezahlen sollte : chúng ta hãy đổ xúc xắc đề xem ai là người phải thanh toán.
ausknobeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
suy tính;
nghĩ ra (ausklügeln);