aussteuern /(sw. V.; hat)/
kiểm soát (tay lái) một cách vững vàng;
điếu khiển chắc chắn;
aussteuern /(sw. V.; hat)/
(Elekừonik) diều biến;
aussteuern /(sw. V.; hat)/
cho quần áo;
tư trang;
er musste drei Töchter aussteuem : ông ta phải cấp cho ba cô con gái quần áo tư trang (đễ đi lấy chồng)..
aussteuern /(sw. V.; hat)/
(Versicherungsw ) chi trả dứt tiền bảo hiểm;