auswi /ekeln (sw. V.; hat)/
bóc vỏ ra;
mở giấy gói ra;
tháo lớp bao bì;
ein Bonbon auswickeln : bóc vỏ một viên kẹo.
auswi /sehen (sw. V.)/
(hat) lau tróc;
chùi tróc ra;
lau sạch [aus + Dat : khỏi ];
den Staub aus dem Regal auswischen : chùi sạch bụi trên giá sách.
auswi /sehen (sw. V.)/
(hat) lau sạch;
sich (Dat.) die Augen auswischen : lau sạch đôi mắt mình.
auswi /sehen (sw. V.)/
(hat) xóa sạch;
bôi bằng khăn lau;
auswi /sehen (sw. V.)/
(ist) (landsch ) chuồn mất;
chạy trốn;
bỏ trôn;
tẩu thoát;
lẻn đi (entwischen);
die Jungen sind uns aus gewischt : bọn trẻ đã thoát khỏi tay chúng ta.