TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedampfen

Biến thành hơi

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

mạ một lớp kim loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bedampfen

pressurize

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

vacuum-metallize micros

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

vapor blasting

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

vacuum deposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vacuum metallizing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vapour deposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

bedampfen

Bedampfen

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufdampfen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedampfung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

bedampfen

métallisation dans le vide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

titanisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vaporisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Bedampfen im Hochvakuum wird vorrangig für dekorative Zwecke eingesetzt.

Mạ chân khôngđược ưu tiên sử dụng cho mục đích trang trí.

Beim Bedampfen im Hochvakuum erfolgt zuerst eine gründliche Entfettung der Formteile.

Để thực hiện mạ chân không, trước tiêncác phôi phải được tẩy kỹ lưỡng sạch hết các vết mỡ.

Das Bedampfen der Oberflächen hat sich als chemisches Verfahren gegenüber dem Waschen als vorteilhaft erwiesen.

Phun hơi lên bề mặt là phương pháp hóa học có ưu thế hơn so với rửa.

Beim Metallisieren haben unter mehreren Verfahren das Bedampfen im Hochvakuum und das Galvanisieren die größte Bedeutung erlangt.

Trong các phương pháp mạ kim loại thì phương pháp bốc hơi kim loại trong môi trường chânkhông (ngưng tụ hơi kim loại trên bề mặt, còngọi là mạ chân không) và mạ điện giải là hai phương pháp quan trọng nhất.

Diese Reinigung kann maschinell durch Bedampfen oder durch Tauchen erfolgen, aber auch manuell durch einen Pinsel oder getränkten Lappen.

Việc tẩy sạch này có thể thực hiện bằng máy như phun hơi nóng hoặc nhúng trong dung dịch tẩy, nhưng cũng có thể bằng tay với một cây cọ hoặc miếng vải có tẩm chất tẩy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufdampfen,Bedampfen /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Aufdampfen; Bedampfen

[EN] vacuum deposition; vacuum metallizing; vapour deposition

[FR] métallisation dans le vide; titanisation; vaporisation

Từ điển Polymer Anh-Đức

vacuum-metallize micros

aufdampfen, bedampfen

vapor blasting

Bedampfung, Bedampfen, Aufdampfen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedampfen /(sw. V.; hat)/

(Technik) mạ một lớp kim loại;

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Bedampfen

[EN] pressurize

[VI] Biến thành hơi