Việt
Biến thành hơi
mạ một lớp kim loại
Anh
pressurize
vacuum-metallize micros
vapor blasting
vacuum deposition
vacuum metallizing
vapour deposition
Đức
Bedampfen
aufdampfen
Bedampfung
Pháp
métallisation dans le vide
titanisation
vaporisation
Das Bedampfen im Hochvakuum wird vorrangig für dekorative Zwecke eingesetzt.
Mạ chân khôngđược ưu tiên sử dụng cho mục đích trang trí.
Beim Bedampfen im Hochvakuum erfolgt zuerst eine gründliche Entfettung der Formteile.
Để thực hiện mạ chân không, trước tiêncác phôi phải được tẩy kỹ lưỡng sạch hết các vết mỡ.
Das Bedampfen der Oberflächen hat sich als chemisches Verfahren gegenüber dem Waschen als vorteilhaft erwiesen.
Phun hơi lên bề mặt là phương pháp hóa học có ưu thế hơn so với rửa.
Beim Metallisieren haben unter mehreren Verfahren das Bedampfen im Hochvakuum und das Galvanisieren die größte Bedeutung erlangt.
Trong các phương pháp mạ kim loại thì phương pháp bốc hơi kim loại trong môi trường chânkhông (ngưng tụ hơi kim loại trên bề mặt, còngọi là mạ chân không) và mạ điện giải là hai phương pháp quan trọng nhất.
Diese Reinigung kann maschinell durch Bedampfen oder durch Tauchen erfolgen, aber auch manuell durch einen Pinsel oder getränkten Lappen.
Việc tẩy sạch này có thể thực hiện bằng máy như phun hơi nóng hoặc nhúng trong dung dịch tẩy, nhưng cũng có thể bằng tay với một cây cọ hoặc miếng vải có tẩm chất tẩy.
Aufdampfen,Bedampfen /TECH,INDUSTRY-CHEM/
[DE] Aufdampfen; Bedampfen
[EN] vacuum deposition; vacuum metallizing; vapour deposition
[FR] métallisation dans le vide; titanisation; vaporisation
aufdampfen, bedampfen
Bedampfung, Bedampfen, Aufdampfen
bedampfen /(sw. V.; hat)/
(Technik) mạ một lớp kim loại;
[EN] pressurize
[VI] Biến thành hơi