befehden /[bo’fe:don] (sw. V.; hat)/
(hist ) thù địch;
thù hằn;
thù oán;
tấn công;
die germanischen Fürsten befehdeten sich einander : các lãnh chúa Đức tấn công lẫn nhau.
befehden /[bo’fe:don] (sw. V.; hat)/
(geh ) chông đối;
phê phán;
phản đốì (bekämpfen);
er befehdete meine Pläne heftig : hắn kịch liệt phản đối các kế hoạch của tôi.